Chắc hẳn ai trong số chúng ta đều quen thuộc với các tin nhắn, hội thoại như: “check ib bạn nhé”, “bạn vui lòng ib mình để được xem các hướng dẫn chi tiết”, “chủ động ib cho mình nhé”… Vậy ib là gì, viết tắt của từ nào và ý nghĩa của nó là gì? Cùng 365topic tìm hiểu ngay qua bài viết cực kỳ bổ ích dưới đây nhé.
Ib – cụm từ người người nhà nhà đều biết
Với các cao thủ bàn phím và cư dân mạng, thậm chí nhiều người lớn tuổi, thì cụm từ Ib là gì? Không nói quá chính là từ làm mưa làm gió mà ai ai cũng biết. Đây là cụm từ viết tắt từ inbox trong tiếng Anh được sử dụng với ý nghĩa là hộp thư đến, thư mới.
Cụm từ này được ưa chuộng và truyền tay nhau phổ biến trên các nền tảng mạng xã hội như Facebook, Instagram, Zalo, Twitter… mang biểu tượng như thông báo rằng hộp thư, tin nhắn đã được gửi đến hay có thể hiểu là nhắn tin, trả lời tin nhắn tương tác trao đổi thông tin với mình nhé.

Nguyên nhân gây nên cơn sốt mang tên Ib
Mặc dù được “du nhập” vào Việt Nam được một thời gian khá dài, cụm từ này được đẩy lên thành từ quốc dân với sự thịnh hành và phổ biến rộng rãi của mạng xã hội Internet và các thiết bị điện tử thông minh. Có thời điểm, cụm từ đã được nhắc đến như từ khóa của năm với số lượt tra cứu và sử dụng chóng mặt.
Bắt đầu là từ gốc Âu, nghĩa của từ này đã được thay đổi và thích nghi với các văn hóa và ngôn ngữ của nước ta. Nên có thể nói, sự phổ biến của cụm từ ib là gì chính là một phần nhu cầu và phát triển tất yếu của xã hội, trở thành công cụ giao tiếp rất Việt Nam từ bao giờ.
Một số cụm từ thông dụng đi kèm với Ib
Bên cạnh việc sử dụng đơn lẻ, cụm từ viết tắt ib là gì còn có thể đi kèm với các cụm từ tiếng Anh khác như: check ib, seen ib, add ib, rep ib… Để không bị ôi con sông quê, bạn cần nhớ được ý nghĩa và cách sử dụng để áp dụng các từ này một cách hiệu quả nhất nhé.
Check ib là gì
Check trong tiếng Anh có ý nghĩa là kiểm tra, khi đi kèm với từ ib trở thành nghĩa kiểm tra hòm thư, tin nhắn, thông tin đã được gửi đến bạn đi nhé. Bạn có thể bắt gặp cụm từ check ib tại các bình luận tin nhắn của các shop hay các bảng thông tin liên lạc.
Thông thường người gửi tin nhắn và người nhận được tin nhắn đều có thể sử dụng check ib. Đó vừa là tín hiệu xác nhận cũng vừa là tín hiệu thông báo giữa hai người. Ví dụ như: A nhắn B check ib đi nhé, khi này A đã xác nhận mình đã gửi tin nhắn cho B, và nhắc nhở B phải kiểm tra tin nhắn.

Rep ib là gì
Rep ib là một cụm từ khác cũng khá phổ biến trong cộng đồng mạng. Cụm từ mang ý nghĩa miêu tả hành động trả lời tin nhắn hoặc các thông báo được gửi đến. Trong ví dụ nêu trên, khi B đã nhận được tin nhắn của A và phản hồi lại thông tin cho A thì khi đó B chính là đang rep tin nhắn của A.
Seen Ib là gì
Từ seen ib thường chỉ được viết tắt là seen, là quá khứ phân từ của cụm từ see, nghĩa là nhìn. Các bạn có thể thấy cụm từ seen ib dưới các tin nhắn của mình khi một người đã đọc tin nhắn và đã thấy thông tin của bạn gửi đến họ.
Hiện tại các phần mềm ứng dụng liên lạc luôn hỗ trợ các hiệu ứng này cho người sử dụng. Nên nếu ai có xem tin nhắn thì khó có thể giả vờ như chưa biết và ngó lơ được nữa rồi.
Add Ib là gì
Một cụm từ khác nhưng hiếm khi bắt gặp đó là cụm từ add ib – nghĩa là thêm một tin nhắn, cuộc thoại mới. Ngoài ra khi đi một mình, add cũng có nghĩa là kết bạn, mở rộng ra, thêm mới.
Lưu ý nho nhỏ khi sử dụng cụm từ Ib
Để là một người sử dụng thông minh và có văn hóa, bạn cần lưu ý khi sử dụng cụm từ ib là gì? Phải dùng đúng nghĩa, đúng nơi, đúng chỗ. Nếu trên môi trường mạng xã hội hay nhắn tin thông thường giữa bạn bè hay thân mật, bạn có thể viết tắt là ib.

Tuy nhiên bạn không nên sử dụng cụm từ với các trường hợp trang trọng, giữa người lớn tuổi hơn hoặc có chức vụ cao hơn. Việc lạm dụng các từ và cụm từ đi kèm như ib, rep ib, check ib,.. một cách quá mức có thể làm giảm hình ảnh chuyên nghiệp của bạn đồng thời làm xấu đi ngôn ngữ mẹ đẻ.
Trên đây là một số thông tin và kiến thức liên quan đến cụm từ ib là gì đồng thời thời đưa ra một số chú ý cho người sử dụng. Chúc các bạn một ngày vui vẻ và đừng quên đón đọc thêm các tin tức hấp dẫn thú vị khác trên web nhé.